- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
- Pinyin:
Bǎng
, Bàng
, Páng
- Âm hán việt:
Bàng
Bảng
- Nét bút:一丨丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹旁
- Thương hiệt:TYBS (廿卜月尸)
- Bảng mã:U+84A1
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 蒡
Ý nghĩa của từ 蒡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蒡 (Bàng, Bảng). Bộ Thảo 艸 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ). Ý nghĩa là: Một loại cây rau, giống tía tô mà có lông, có thể làm dưa muối, “Ngưu bảng” 牛蒡 cỏ lá hình trái tim, mặt sau có lông trắng, mùa hè ra hoa tía nhạt, rễ và lá non ăn được, hạt và rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, giải độc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngưu bảng 牛蒡 cỏ ngưu bảng, hạt dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 牛蒡
- ngưu bảng [niúbăng] Cỏ ngưu bảng (hạt dùng làm thuốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loại cây rau, giống tía tô mà có lông, có thể làm dưa muối
* “Ngưu bảng” 牛蒡 cỏ lá hình trái tim, mặt sau có lông trắng, mùa hè ra hoa tía nhạt, rễ và lá non ăn được, hạt và rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, giải độc