- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
- Pinyin:
Fēng
, Fèng
- Âm hán việt:
Phong
Phúng
- Nét bút:一丨丨一丨一一丨一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹封
- Thương hiệt:TGGI (廿土土戈)
- Bảng mã:U+8451
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 葑
Ý nghĩa của từ 葑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 葑 (Phong, Phúng). Bộ Thảo 艸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨一丨一一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. rau phong, 2. nấm, Rau phong., Tức là “vu tinh” 蕪菁 (Brassica rapa var, Rau phong.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rau phong.
- Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tức là “vu tinh” 蕪菁 (Brassica rapa var
Từ điển Thiều Chửu
- Rau phong.
- Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tức là “vu tinh” 蕪菁 (Brassica rapa var