• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiāo , Qiào , Xiǎo , Xiào
  • Âm hán việt: Giao Hảo Kích
  • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹交
  • Thương hiệt:TYCK (廿卜金大)
  • Bảng mã:U+832D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 茭

  • Cách viết khác

    𦺏 𦽨

Ý nghĩa của từ 茭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giao, Hảo, Kích). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. rau giao, 2. cỏ khô, 3. dây tre, Rau giao., Cỏ khô.. Chi tiết hơn...

Giao

Từ điển phổ thông

  • 1. rau giao
  • 2. cỏ khô
  • 3. dây tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau giao.
  • Cỏ khô.
  • Dây tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 茭白

- giao bạch [jiaobái] (thực) Niễng (Zizania latifolia).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ khô dùng để nuôi gia súc
* “Giao bạch” một loài thực vật, họ lúa, thường mọc ở ao, khe nước cạn, thân non bị nấm kí sinh phì to ra như măng, ăn được