• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Chái , Cí , Cǐ , Zǐ
  • Âm hán việt: Sài Tử
  • Nét bút:一丨丨丨一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹此
  • Thương hiệt:TYMP (廿卜一心)
  • Bảng mã:U+8308
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 茈

  • Cách viết khác

    𦶉

Ý nghĩa của từ 茈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sài, Tì, Tử). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Sài hồ” tên cây, lá nhỏ và dài, tẽ ra hình kim, mùa hạ mùa thu nở hoa nhỏ vàng, rễ dùng làm thuốc, xem: phù tì . Chi tiết hơn...

Sài
Tử
Âm:

Sài

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Sài hồ” tên cây, lá nhỏ và dài, tẽ ra hình kim, mùa hạ mùa thu nở hoa nhỏ vàng, rễ dùng làm thuốc
Âm:

Từ điển phổ thông

  • xem: phù tì 鳧茈
Âm:

Tử

Từ điển phổ thông

  • tên một loại cỏ dùng làm thuốc, như: tử hồ 茈胡