- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhụ 禸 (+5 nét)
- Pinyin:
ǒu
, Yú
, Yù
- Âm hán việt:
Ngu
Ngung
Ngẫu
Ngụ
- Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:WLBI (田中月戈)
- Bảng mã:U+79BA
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 禺
Ý nghĩa của từ 禺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 禺 (Ngu, Ngung, Ngẫu, Ngụ). Bộ Nhụ 禸 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: 1. đất Ngu, Một giống vượn đuôi dài, Khu vực, Ban ngày lúc gần trưa, Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang. Từ ghép với 禺 : “Phiên Ngu” 番禺., “Phiên Ngu” 番禺. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đất Ngu
- 2. vùng đất 10 dặm bằng 1 ngu
Từ điển Thiều Chửu
- Tên núi, tên đất.
- Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống vượn đuôi dài
* Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống vượn đuôi dài
* Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang