• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
  • Pinyin: Shē , Shè
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノフノノ丶一一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨舍
  • Thương hiệt:KHOMR (大竹人一口)
  • Bảng mã:U+731E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 猞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xá). Bộ Khuyển (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: “Xá lị tôn” tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý. Từ ghép với : xá lị [shelì] Mèo rừng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: xá lợi 猞猁)

Từ điển Thiều Chửu

  • Xá lị tôn tên một giống thú giống như con mèo mà to, da làm áo cừu rất quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 猞猁

- xá lị [shelì] Mèo rừng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Xá lị tôn” tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý