• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Táng
  • Âm hán việt: Đường
  • Nét bút:丶丶一丶一ノフ一一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡唐
  • Thương hiệt:EILR (水戈中口)
  • Bảng mã:U+6E8F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 溏

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 溏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đường). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cái ao, Cái ao., Ao nước, Sền sệt, trạng thái giữa lỏng và đặc. Từ ghép với : 便 Phân loãng, “đường tiện” 便 phân lỏng, “đường tâm” sền sệt, “đường tâm đản” trứng nấu hơi chín hồng đào. Chi tiết hơn...

Đường

Từ điển phổ thông

  • 1. cái ao
  • 2. lỏng, chất lỏng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ao.
  • Lỏng, đi rửa lỏng dạ gọi là tiện đường 便.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bùn. (Ngr) Loãng, lỏng

- 便 Phân loãng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ao nước
Tính từ
* Sền sệt, trạng thái giữa lỏng và đặc

- “đường tiện” 便 phân lỏng

- “đường tâm” sền sệt

- “đường tâm đản” trứng nấu hơi chín hồng đào.