• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
  • Pinyin: Bāng , Bīn
  • Âm hán việt: Banh Binh
  • Nét bút:丶丶一ノ丨一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡兵
  • Thương hiệt:EOMC (水人一金)
  • Bảng mã:U+6D5C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 浜

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 浜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Banh, Binh). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Ngòi, dòng nước nhỏ (tiếng địa phương), Tiếng riêng gọi kĩ nữ. Từ ghép với : Bến Sa Gia. Chi tiết hơn...

Banh

Từ điển phổ thông

  • kênh cho tàu bè đỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Kênh cho tàu bè đỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Ngòi, rạch, lạch, bến

- Bến Sa Gia.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngòi, dòng nước nhỏ (tiếng địa phương)
* Tiếng riêng gọi kĩ nữ