• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Hóng , Jiàng
  • Âm hán việt: Giáng Hồng
  • Nét bút:丶丶一ノフ丶一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡夅
  • Thương hiệt:EHEQ (水竹水手)
  • Bảng mã:U+6D1A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 洚

  • Cách viết khác

    𣴗

Ý nghĩa của từ 洚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giáng, Hồng). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Nước chảy tràn, Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” là một, Nước chảy tràn, Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” là một. Từ ghép với : Nước lụt. Chi tiết hơn...

Giáng
Hồng

Từ điển phổ thông

  • nước tràn, ngập

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước chảy tràn, có khi đọc là chữ hồng: nước lụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nước ngập

- Nước lụt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước chảy tràn

- “giáng thủy” nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” . Cũng như là “hồng thủy” .

* Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” là một

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước chảy tràn, có khi đọc là chữ hồng: nước lụt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước chảy tràn

- “giáng thủy” nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” . Cũng như là “hồng thủy” .

* Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” là một