• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngạt 歹 (+10 nét)
  • Pinyin: Bìn
  • Âm hán việt: Thấn Tấn Tẫn
  • Nét bút:一ノフ丶丶丶フノ丨一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰歹宾
  • Thương hiệt:MNJOC (一弓十人金)
  • Bảng mã:U+6BA1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 殡

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡒨 𣩵

Ý nghĩa của từ 殡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thấn, Tấn, Tẫn). Bộ Ngạt (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 2. vùi lấp. Từ ghép với : Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám, Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám, Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám Chi tiết hơn...

Thấn
Tấn
Tẫn
Âm:

Thấn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xác đã liệm nhưng chưa chôn

- Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám

Từ điển phổ thông

  • 1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
  • 2. vùi lấp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xác đã liệm nhưng chưa chôn

- Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám

Âm:

Tẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xác đã liệm nhưng chưa chôn

- Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám