• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Duǒ , Tuǒ
  • Âm hán việt: Thoả Đoạ
  • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一ノ一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木隋
  • Thương hiệt:DNLB (木弓中月)
  • Bảng mã:U+6A62
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 橢

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 橢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thoả, đoạ). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Đồ vật hẹp và dài hoặc tròn và dài, Có hình tròn thon dài (như trái xoan, trứng, bầu dục, v. Từ ghép với : v.). “thỏa viên hình” hình bầu dục. Chi tiết hơn...

Thoả

Từ điển phổ thông

  • dài nhọn, hình bầu dục, hình êlíp

Từ điển Thiều Chửu

  • Dài nhọn, hình trứng, hình tròn mà dài gọi là thoả viên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 橢圓

- thoả viên [tuôyuán] (toán) (Hình) bầu dục, trái xoan, elip.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ vật hẹp và dài hoặc tròn và dài
Tính từ
* Có hình tròn thon dài (như trái xoan, trứng, bầu dục, v

- v.). “thỏa viên hình” hình bầu dục.