• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
  • Pinyin: Zhī
  • Âm hán việt: Chi
  • Nét bút:一丨ノ丶ノノ一フ丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木巵
  • Thương hiệt:DHMU (木竹一山)
  • Bảng mã:U+6894
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 梔

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 梔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chi). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cây dành dành, Cây dành dành, hột nó là “chi tử” dùng để nhuộm và làm thuốc. Từ ghép với : Hạt dành dành, chi tử. Chi tiết hơn...

Chi

Từ điển phổ thông

  • cây dành dành

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây dành dành, hột nó là chi tử dùng để nhuộm và làm thuốc, có khi gọi là sơn chi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cây dành dành

- Hạt dành dành, chi tử.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây dành dành, hột nó là “chi tử” dùng để nhuộm và làm thuốc