- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Chán
, Dǎn
, Shàn
- Âm hán việt:
Đàn
Đãn
Đạn
- Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘單
- Thương hiệt:QRRJ (手口口十)
- Bảng mã:U+64A3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 撣
-
Cách viết khác
担
-
Giản thể
掸
-
Thông nghĩa
撢
Ý nghĩa của từ 撣 theo âm hán việt
撣 là gì? 撣 (đàn, đãn, đạn). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 2. nước Đàn, Phẩy, quét., Nâng giữ., Tên nước., Nâng giữ. Từ ghép với 撣 : “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo., 撣衣服 Phủi bụi trên quần áo, “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đánh, va phải
- 2. nước Đàn
Từ điển Thiều Chửu
- Ðạn đạn 撣撣 răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
- Phẩy, quét.
- Nâng giữ.
- Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
- Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
- Tên nước.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phủi, quét bụi bặm
- “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo.
Từ điển phổ thông
- 1. răn bảo, dặn dò
- 2. phẩy, quét, phủi
- 3. nâng giữ
Từ điển Thiều Chửu
- Ðạn đạn 撣撣 răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
- Phẩy, quét.
- Nâng giữ.
- Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
- Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
- Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phủi, phẩy (bụi)
- 撣衣服 Phủi bụi trên quần áo
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phủi, quét bụi bặm
- “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo.
Từ ghép với 撣