- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
- Pinyin:
Sù
- Âm hán việt:
Tố
- Nét bút:丶丶丨一一丨一フフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺖素
- Thương hiệt:PQMF (心手一火)
- Bảng mã:U+612B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 愫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 愫 (Tố). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶丨一一丨一フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: lòng thành, Tình thực, chân tình. Từ ghép với 愫 : 情愫 Lòng chân thành, 一傾積愫 Dốc hết chân tình., “nhất khuynh tích tố” 一傾積愫 dốc hết chân tình. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tình thực, như nhất khuynh tích tố 一傾積愫 dốc hết chân tình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chân thành, chân tình
- 情愫 Lòng chân thành
- 一傾積愫 Dốc hết chân tình.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tình thực, chân tình
- “nhất khuynh tích tố” 一傾積愫 dốc hết chân tình.