• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
  • Pinyin: Nú , Tǎng
  • Âm hán việt: Thảng
  • Nét bút:フノ一フ丶丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱奴巾
  • Thương hiệt:VELB (女水中月)
  • Bảng mã:U+5E11
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 帑

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 帑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nô, Thảng). Bộ Cân (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Con cái, con cháu, Vợ và con, thê tử, Tiền tài quốc gia, công khoản, Con cái, con cháu, Vợ và con, thê tử. Từ ghép với : “công thảng” ., Quĩ công., “công thảng” . Chi tiết hơn...

Thảng

Từ điển Thiều Chửu

  • Vợ con, cũng như chữ nô .
  • Một âm là thảng. Kho để của.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cái, con cháu
* Vợ và con, thê tử
* Tiền tài quốc gia, công khoản

- “công thảng” .

Từ điển phổ thông

  • kho để của, kho báu

Từ điển Thiều Chửu

  • Vợ con, cũng như chữ nô .
  • Một âm là thảng. Kho để của.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Kho để của, tiền trong kho bạc nhà nước

- Quĩ công.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cái, con cháu
* Vợ và con, thê tử
* Tiền tài quốc gia, công khoản

- “công thảng” .