• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
  • Pinyin: Sǒu
  • Âm hán việt: Thốc Tẩu
  • Nét bút:丨フ一丶一フノノ一ノ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口族
  • Thương hiệt:RYSK (口卜尸大)
  • Bảng mã:U+55FE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嗾

  • Cách viết khác

    𠲌 𠻛 𠻣 𡂡

Ý nghĩa của từ 嗾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thốc, Tẩu). Bộ Khẩu (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Xuýt chó để sai khiến, Xúi giục, xúi bẩy (làm chuyện xấu ác). Từ ghép với : 使 Xúi bẩy, xúi giục. Chi tiết hơn...

Thốc

Từ điển phổ thông

  • 1. xuýt, huýt, xuỵt
  • 2. khuyến khích, thúc giục

Từ điển Thiều Chửu

  • Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Xúi, xúi giục

- 使 Xúi bẩy, xúi giục.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xuýt chó để sai khiến
* Xúi giục, xúi bẩy (làm chuyện xấu ác)