- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhân 儿 (+7 nét)
- Pinyin:
Yǎn
- Âm hán việt:
Duyễn
Duyện
- Nét bút:丶一ノ丶丨フ一ノフ
- Hình thái:⿱亠兌
- Thương hiệt:YCRHU (卜金口竹山)
- Bảng mã:U+5157
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 兗
-
Cách viết khác
㕣
沇
-
Giản thể
兖
Ý nghĩa của từ 兗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 兗 (Duyễn, Duyện). Bộ Nhân 儿 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丶一ノ丶丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: Châu “Duyện” 兗, thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ (Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên huyện
- 兗州縣 Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển phổ thông
- châu Duyện (thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ, Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Châu Duyện, thuộc tỉnh Sơn-đông và Trực-lệ bên Tầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên huyện
- 兗州縣 Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Châu “Duyện” 兗, thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ (Trung Quốc)