- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
- Pinyin:
Xiào
- Âm hán việt:
Hiệu
- Nét bút:ノ丨丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻效
- Thương hiệt:OYKK (人卜大大)
- Bảng mã:U+509A
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 傚
Ý nghĩa của từ 傚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 傚 (Hiệu). Bộ Nhân 人 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: bắt chước, Bắt chước, mô phỏng. Từ ghép với 傚 : “phỏng hiệu” 仿傚 mô phỏng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bắt chước. Thường dùng chữ hiệu 效.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bắt chước, mô phỏng
- “phỏng hiệu” 仿傚 mô phỏng.