Đọc nhanh: 龟甲 (quy giáp). Ý nghĩa là: mai rùa (người thời Ân ở Trung Quốc dùng mai rùa để bói toán hoặc ghi chép.).
Ý nghĩa của 龟甲 khi là Danh từ
✪ mai rùa (người thời Ân ở Trung Quốc dùng mai rùa để bói toán hoặc ghi chép.)
乌龟的硬壳,古人用它来占卜殷代占卜用的龟甲遗存至今,上面刻着有关占卜的记载参看〖甲骨文〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龟甲
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 他 的 宠物 是 一只 乌龟
- Thú cưng của anh ấy là một con rùa.
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 这些 龟甲 是 珍贵 的 文物
- Các mai rùa này là văn vật quý giá.
- 他 对 龟甲 的 研究 很 深入
- Anh ấy nghiên cứu sâu về mai rùa.
- 在 所有 的 物质 里面 , 甲醛 , 是 这个 问题 最有 可能 的 答案
- Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龟甲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龟甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甲›
龟›