Đọc nhanh: 齿冠 (xỉ quán). Ý nghĩa là: mũ răng.
Ý nghĩa của 齿冠 khi là Danh từ
✪ mũ răng
牙齿露出齿龈的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿冠
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 冠盖云集
- quan lại tụ họp.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 令人齿冷
- khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齿冠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齿冠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
齿›