Đọc nhanh: 齐放 (tề phóng). Ý nghĩa là: mặt rộng, pháo bắn đồng thời.
Ý nghĩa của 齐放 khi là Động từ
✪ mặt rộng
broadside
✪ pháo bắn đồng thời
simultaneous fired cannonade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐放
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 我 把 东西 错放 整齐
- Tôi mang đồ đạc sắp xếp ngay ngắn.
- 玩具 摆放 得 很 整齐
- Đồ chơi được đặt rất ngay ngắn.
- 她 把 餐具 摆放 整齐
- Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 文件 整齐 地 放在 桌子 上
- Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
齐›