Đọc nhanh: 齐肩 (tề kiên). Ý nghĩa là: (của hai người) đều có cùng chiều cao, ngang bằng với vai của một người, ngang vai.
Ý nghĩa của 齐肩 khi là Danh từ
✪ (của hai người) đều có cùng chiều cao
(of two people) both the same height
✪ ngang bằng với vai của một người
level with one's shoulders
✪ ngang vai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐肩
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 肩舆
- kiệu khiêng trên vai
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 她 整齐 了 孩子 的 玩具
- Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐肩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肩›
齐›