鼩鼱 qú jīng

Từ hán việt: 【cù tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼩鼱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cù tinh). Ý nghĩa là: con cù tinh (một loại chuột xạ sống trong rừng, da rất quý).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼩鼱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼩鼱 khi là Danh từ

con cù tinh (một loại chuột xạ sống trong rừng, da rất quý)

哺乳动物, 身体小,形状像老鼠,但吻部细而尖,头部和背部棕褐色,腹部棕灰色或灰白色多生活在山林中,捕食昆虫、蜗牛、蚯蚓等小动物,也吃植物种 子和谷物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼩鼱

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼩鼱

Hình ảnh minh họa cho từ 鼩鼱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼩鼱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVPR (竹女心口)
    • Bảng mã:U+9F29
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVQMB (竹女手一月)
    • Bảng mã:U+9F31
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp