麝鼩 shè qú

Từ hán việt: 【xạ cù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麝鼩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xạ cù). Ý nghĩa là: con cầy đồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麝鼩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麝鼩 khi là Danh từ

con cầy đồng

哺乳动物, 形状像家鼠,但体形大得多,吻尖长,尾巴扁,背部棕褐色,腹部灰白色,四肢短,趾有爪生活在草地、灌木丛中食昆虫、小鼠及植物等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麝鼩

  • - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

  • - děng zi děng děng 这点儿 zhèdiǎner 麝香 shèxiāng yǒu 多重 duōchóng zuò děng

    - lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麝鼩

Hình ảnh minh họa cho từ 麝鼩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麝鼩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+10 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Xạ
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPHHI (戈心竹竹戈)
    • Bảng mã:U+9E9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVPR (竹女心口)
    • Bảng mã:U+9F29
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp