Đọc nhanh: 麝鼩 (xạ cù). Ý nghĩa là: con cầy đồng.
Ý nghĩa của 麝鼩 khi là Danh từ
✪ con cầy đồng
哺乳动物, 形状像家鼠,但体形大得多,吻尖长,尾巴扁,背部棕褐色,腹部灰白色,四肢短,趾有爪生活在草地、灌木丛中食昆虫、小鼠及植物等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麝鼩
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 拿 戥 子 戥 一 戥 这点儿 麝香 有 多重 。 也 作 等
- lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.
Hình ảnh minh họa cho từ 麝鼩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麝鼩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm麝›
鼩›