jīng

Từ hán việt: 【tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh). Ý nghĩa là: con cù tinh (một loài chuột xạ, sống ở trong rừng, da rất quý).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con cù tinh (một loài chuột xạ, sống ở trong rừng, da rất quý)

哺乳动物,身体小,形状象老鼠,但吻部细而尖,头部和背部棕褐色,腹部棕灰色或灰白色多生活在山林中,捕食昆虫、蜗牛、蚯蚓等小动物,也吃植物种 子和谷物见〖鼩鼱〗 (qújīng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼱

Hình ảnh minh họa cho từ 鼱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVQMB (竹女手一月)
    • Bảng mã:U+9F31
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp