hóng

Từ hán việt: 【huỳnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huỳnh). Ý nghĩa là: trường học (thời xưa). Ví dụ : - học trò. - tú tài

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trường học (thời xưa)

古代的学校

Ví dụ:
  • - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黉

Hình ảnh minh họa cho từ 黉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+5 nét)
    • Pinyin: Héng , Hóng
    • Âm hán việt: Huỳnh
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Thương hiệt:FBTLC (火月廿中金)
    • Bảng mã:U+9EC9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp