Đọc nhanh: 冬小麦 (đông tiểu mạch). Ý nghĩa là: lúa mì vụ đông (gieo hạt vào mùa thu, mùa hè năm sau gặt.).
Ý nghĩa của 冬小麦 khi là Danh từ
✪ lúa mì vụ đông (gieo hạt vào mùa thu, mùa hè năm sau gặt.)
指秋天播种第二年夏天收割的小麦也叫冬麦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬小麦
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 田里 种满 了 小麦
- Cánh đồng trồng đầy lúa mì.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 调拨 小麦 种子
- phân phối giống lúa mì
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 选育 良种 小麦
- chọn giống lúa mì tốt
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
- 冬天 的 小镇 非常 凄凉
- Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
- 我们 种 了 小麦
- Chúng tôi đã trồng lúa mì.
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
- 小麦 长得 十分 茁壮
- lúa mạch mọc rất tốt.
- 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冬小麦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冬小麦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
⺌›
⺍›
小›
麦›