Từ hán việt: 【vụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vụ). Ý nghĩa là: vịt; con vịt. Ví dụ : - 。 chạy theo như vịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

vịt; con vịt

鸭子

Ví dụ:
  • - 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - chạy theo như vịt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - chạy theo như vịt.

  • - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹜

Hình ảnh minh họa cho từ 鹜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+9 nét)
    • Pinyin: Mù , Wù
    • Âm hán việt: Vụ
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NKPYM (弓大心卜一)
    • Bảng mã:U+9E5C
    • Tần suất sử dụng:Thấp