Đọc nhanh: 鹅莓 (nga môi). Ý nghĩa là: quả lý gai.
Ý nghĩa của 鹅莓 khi là Danh từ
✪ quả lý gai
gooseberry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹅莓
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 我养 了 一群 鹅
- Tôi nuôi một đàn ngỗng.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 拿 着 鹅翎扇
- Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 鹅 的 羽毛 很白
- Lông ngỗng rất trắng.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 想要 点 黑莓 酱 吗 ?
- Bạn muốn thêm một chút nước mắm đen không?
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 天鹅 的 翼 非常 漂亮
- Cánh của thiên nga rất đẹp.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹅莓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹅莓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莓›
鹅›