鹤鹬 hè yù

Từ hán việt: 【hạc duật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹤鹬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạc duật). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chân đỏ đốm (Tringa erythropus).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹤鹬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹤鹬 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) chân đỏ đốm (Tringa erythropus)

(bird species of China) spotted redshank (Tringa erythropus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤鹬

  • - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)

  • - 公园 gōngyuán yǒu 几只 jǐzhī 白鹤 báihè

    - Trong công viên có vài con hạc trắng.

  • - 鹤嘴镐 hèzuǐgǎo

    - xà beng

  • - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng hạc kêu trong gió.

  • - shì 长寿 chángshòu de 象征 xiàngzhēng

    - Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.

  • - huà le 一幅 yīfú de huà

    - Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹤鹬

Hình ảnh minh họa cho từ 鹤鹬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹤鹬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạc
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGPYM (人土心卜一)
    • Bảng mã:U+9E64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duật
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBPYM (弓月心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6C
    • Tần suất sử dụng:Thấp