Đọc nhanh: 鸡奸 (kê gian). Ý nghĩa là: đồng tình luyến ái; đồng tính nam (giữa con trai với con trai); đồng tính luyến ái; kê gian.
Ý nghĩa của 鸡奸 khi là Động từ
✪ đồng tình luyến ái; đồng tính nam (giữa con trai với con trai); đồng tính luyến ái; kê gian
指男人与男人之间发生性行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡奸
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 那 只 母鸡 正在 找 食物
- Con gà mái đó đang tìm thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡奸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
鸡›