guān

Từ hán việt: 【quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan). Ý nghĩa là: goá vợ; kẻ goá bụa; người không có vợ; cô đơn; người goá vợ; không vợ. Ví dụ : - kẻ goá bụa cô đơn. - sống cô đơn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

goá vợ; kẻ goá bụa; người không có vợ; cô đơn; người goá vợ; không vợ

无妻或丧妻的

Ví dụ:
  • - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

  • - 鳏居 guānjū

    - sống cô đơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鳏居 guānjū

    - sống cô đơn

  • - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鳏

Hình ảnh minh họa cho từ 鳏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
    • Pinyin: Guān , Yín
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ丨丨一丨ノノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMWLF (弓一田中火)
    • Bảng mã:U+9CCF
    • Tần suất sử dụng:Thấp