高密度 gāo mìdù

Từ hán việt: 【cao mật độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高密度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao mật độ). Ý nghĩa là: mật độ cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高密度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高密度 khi là Danh từ

mật độ cao

high density

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高密度

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 这酒 zhèjiǔ 度数 dùshù 虽不高 suībùgāo 可爱 kěài 醉人 zuìrén

    - loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.

  • - 人口密度 rénkǒumìdù

    - mật độ nhân khẩu.

  • - 修改 xiūgǎi 密码 mìmǎ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 安全性 ānquánxìng

    - Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.

  • - 练习 liànxí de 次数 cìshù yuè duō 熟练 shúliàn de 程度 chéngdù 越高 yuègāo

    - số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.

  • - 这个 zhègè 山峰 shānfēng de 海拔高度 hǎibágāodù shì 多少 duōshǎo

    - Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?

  • - 五壶 wǔhú 白酒 báijiǔ 度数 dùshù gāo

    - Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.

  • - tāng 温度 wēndù hěn gāo

    - Nhiệt độ nước sôi rất cao.

  • - zài 一千 yīqiān 公尺 gōngchǐ de 高度 gāodù

    - ở độ cao 1.000 mét.

  • - 这座 zhèzuò shān de 高度 gāodù shì 四千 sìqiān 二百米 èrbǎimǐ

    - độ cao của ngọn núi này là 4200m.

  • - gāng de 硬度 yìngdù hěn gāo

    - Độ cứng của thép rất cao.

  • - zhè 类型 lèixíng qiāng 精准度 jīngzhǔndù gāo

    - Loại súng lục này độ chính xác cao.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 高度 gāodù de 劳动 láodòng 热情 rèqíng

    - nhiệt tình lao động cao độ.

  • - 化学 huàxué de 硬度 yìngdù 耐用性 nàiyòngxìng gāo

    - Nhựa có độ cứng và độ bền cao.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 桑拿房 sāngnáfáng 温度 wēndù hěn gāo

    - Nhiệt độ trong phòng xông hơi rất cao.

  • - shù de 高度 gāodù 参差不齐 cēncībùqí

    - Chiều cao của cây không đồng đều.

  • - 一个 yígè 银行 yínháng 保密制度 bǎomìzhìdù 闻名 wénmíng de 逃税 táoshuì 天堂 tiāntáng

    - Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.

  • - 高度 gāodù 精密 jīngmì de 设备 shèbèi

    - thiết bị độ chính xác cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高密度

Hình ảnh minh họa cho từ 高密度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高密度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao