Đọc nhanh: 高复现率 (cao phục hiện suất). Ý nghĩa là: Tỷ lệ (tần suất) lặp lại cao.
Ý nghĩa của 高复现率 khi là Danh từ
✪ Tỷ lệ (tần suất) lặp lại cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高复现率
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 港币 汇率 很 高
- Tỷ giá đô la Hồng Kông rất cao.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 银行 的 利率 很 高
- Lãi suất của ngân hàng rất cao.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高复现率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高复现率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
率›
现›
高›