Đọc nhanh: 了望塔 (liễu vọng tháp). Ý nghĩa là: vòm canh.
Ý nghĩa của 了望塔 khi là Danh từ
✪ vòm canh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了望塔
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 我们 参观 了 那座 塔
- Chúng tôi đã tham quan tòa tháp đó.
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 在 那一刻 , 我 陷入 了 绝望
- Vào khoảnh khắc đó, tôi đã rơi vào vực sâu của tuyệt vọng
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 大雁塔 隐隐 在 望
- tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 她 在 失败 后 绝望 了
- Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.
- 他 的 愿望 遂 了
- Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.
- 他 遂 了 自己 的 愿望
- Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 我酬 了 我 的 愿望
- Tôi đã thực hiện được ước mơ của mình.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了望塔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了望塔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
塔›
望›