Đọc nhanh: 骑马者 (kỵ mã giả). Ý nghĩa là: kỵ mã, người lính gắn kết, người cưỡi ngựa.
Ý nghĩa của 骑马者 khi là Danh từ
✪ kỵ mã
horseman
✪ người lính gắn kết
mounted soldier
✪ người cưỡi ngựa
rider
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑马者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 他 骑马 驰向 前方
- Anh ấy cưỡi ngựa phóng nhanh về phía trước.
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 我 在 学习 骑马
- Tôi đang học cưỡi ngựa.
- 他 很 喜欢 骑马
- Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.
- 我 今天 要 骑马 去 郊游
- Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.
- 我 小时候 就 学会 了 骑马
- Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 别无它法 , 只好 骑马 , 去 请 医生
- không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑马者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑马者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm者›
马›
骑›