Đọc nhanh: 骑坐 (kỵ toạ). Ý nghĩa là: cưỡi, ngồi xuống.
Ý nghĩa của 骑坐 khi là Động từ
✪ cưỡi
to ride
✪ ngồi xuống
to sit astride
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑坐
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 我 有 一匹 优秀 的 坐骑
- Tôi có một con ngựa xuất sắc cỡ lớn.
- 他 有 一匹 漂亮 的 坐骑
- Anh ấy có một con ngựa đẹp.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
骑›