chěng

Từ hán việt: 【sính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sính). Ý nghĩa là: phi; chạy; rong ruổi (ngựa), rộng; rộng mở; giải thoát; giải phóng; thoải mái. Ví dụ : - 。 rong ruổi.. - 怀。 thoải mái.. - 。 nhìn xa trông rộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phi; chạy; rong ruổi (ngựa)

(马) 跑

Ví dụ:
  • - 驰骋 chíchěng

    - rong ruổi.

rộng; rộng mở; giải thoát; giải phóng; thoải mái

放开

Ví dụ:
  • - chěng 怀 huái

    - thoải mái.

  • - chěng

    - nhìn xa trông rộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 驰骋疆场 chíchěngjiāngchǎng

    - vũng vẫy nơi chiến trường.

  • - chěng

    - nhìn xa trông rộng.

  • - 驰骋 chíchěng

    - rong ruổi.

  • - 驰骋 chíchěng 文坛 wéntán

    - rong ruổi trên văn đàn.

  • - 马儿 mǎér zài 草原 cǎoyuán shàng 驰骋 chíchěng

    - Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.

  • - chěng 怀 huái

    - thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骋

Hình ảnh minh họa cho từ 骋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Chěng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLWS (弓一中田尸)
    • Bảng mã:U+9A8B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình