hài

Từ hán việt: 【hãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãi). Ý nghĩa là: kinh hãi; kinh sợ; sợ hãi; rợn; rởn; sởn. Ví dụ : - nghe rợn cả người

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kinh hãi; kinh sợ; sợ hãi; rợn; rởn; sởn

惊吓;震惊

Ví dụ:
  • - 骇人听闻 hàiréntīngwén

    - nghe rợn cả người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 骇然 hàirán 失色 shīsè

    - run sợ thất sắc

  • - 骇人听闻 hàiréntīngwén

    - nghe rợn cả người

  • - 骇然 hàirán 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sợ hãi lúng túng

  • - 战俘营 zhànfúyíng zhōng 骇人听闻 hàiréntīngwén de 生活 shēnghuó 惨状 cǎnzhuàng 外人 wàirén shì hěn nán 完全 wánquán 体验 tǐyàn dào de

    - Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

  • - 这种 zhèzhǒng 令人惊骇 lìngrénjīnghài de 谋杀 móushā 纯粹 chúncuì shì 疯子 fēngzi de 行为 xíngwéi

    - Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骇

Hình ảnh minh họa cho từ 骇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hài
    • Âm hán việt: Hãi
    • Nét bút:フフ一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYVO (弓一卜女人)
    • Bảng mã:U+9A87
    • Tần suất sử dụng:Cao