驼铃 tuólíng

Từ hán việt: 【đà linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驼铃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà linh). Ý nghĩa là: lục lạc (lục lạc treo trên cổ lạc đà, khi lạc đà bước đi thì sẽ phát ra tiếng kêu.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驼铃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驼铃 khi là Danh từ

lục lạc (lục lạc treo trên cổ lạc đà, khi lạc đà bước đi thì sẽ phát ra tiếng kêu.)

系在骆驼颈下的铃铛,随着骆驼的行走而发出响声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驼铃

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 两个 liǎnggè 铃儿 língér zài 桌上 zhuōshàng

    - Hai chiếc chuông trên bàn.

  • - 这个 zhègè 铃儿 língér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc chuông này rất đẹp.

  • - àn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông

  • - àn 两下 liǎngxià líng

    - Nhấn chuông hai lần.

  • - 门铃 ménlíng huài le 按不响 ànbùxiǎng le

    - Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 时请 shíqǐng 按铃 ànlíng

    - Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

  • - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • - dàn zhè 可是 kěshì 小猫 xiǎomāo àn 门铃 ménlíng a

    - Đó là một con mèo con rung chuông cửa!

  • - 蕾铃 lěilíng

    - nụ hoa và quả.

  • - 銮铃 luánlíng

    - cái chuông.

  • - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • - 铃铎 língduó

    - cái chuông

  • - xìng líng

    - Anh ấy họ Linh.

  • - qìn 电铃 diànlíng

    - nhấn chuông.

  • - èn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông điện.

  • - 铃声 língshēng 铿然 kēngrán

    - tiếng chuông kêu leng keng.

  • - kuài èn 电铃 diànlíng

    - Mau đi bấm chuông điện.

  • - 塔上 tǎshàng yǒu 很多 hěnduō líng

    - Trên tháp có rất nhiều chuông.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驼铃

Hình ảnh minh họa cho từ 驼铃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驼铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVOII (人女人戈戈)
    • Bảng mã:U+94C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フフ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJP (弓一十心)
    • Bảng mã:U+9A7C
    • Tần suất sử dụng:Cao