驼绒 tuóróng

Từ hán việt: 【đà nhung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驼绒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà nhung). Ý nghĩa là: lông lạc đà (dùng dệt vải, thảm, đan áo), vải nhung lạc đà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驼绒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驼绒 khi là Danh từ

lông lạc đà (dùng dệt vải, thảm, đan áo)

骆驼的绒毛,用来织衣料或毯子,也可以用来絮衣裳

vải nhung lạc đà

见〖骆驼绒〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驼绒

  • - 鸭绒被 yāróngbèi

    - chăn làm bằng nhung lông vịt.

  • - 呢绒 níróng 哗叽 huājī

    - len dạ.

  • - 红绿 hónglǜ 绒儿 róngér

    - chỉ thêu xanh đỏ.

  • - 绒衣 róngyī 穿 chuān fǎn le

    - mặc trái áo nhung.

  • - 这块 zhèkuài 绒布 róngbù hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng vải nhung này rất mềm mại.

  • - 这件 zhèjiàn 羽绒服 yǔróngfú hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.

  • - 他套 tātào shàng le 羽绒服 yǔróngfú

    - Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.

  • - 这绒 zhèróng 用来 yònglái 刺绣 cìxiù

    - Chỉ thêu này dùng để thêu.

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - zhè 摸起来 mōqǐlai xiàng 丝绒 sīróng

    - Nó cảm giác như nhung.

  • - 优质 yōuzhì 绒能 róngnéng xiù chū hǎo

    - Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.

  • - 鹅绒 éróng bèi 十分 shífēn 暖和 nuǎnhuo

    - Chăn lông ngỗng rất ấm áp.

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.

  • - 这件 zhèjiàn 羽绒服 yǔróngfú hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Cái áo lông vũ này rất ấm.

  • - 海狸 hǎilí de 绒毛 róngmáo 丰厚 fēnghòu

    - lông da hải li rất dày.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 姐姐 jiějie 刚买 gāngmǎi le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.

  • - 今天 jīntiān 穿 chuān le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.

  • - tuó 先生 xiānsheng shì 爸爸 bàba de 同学 tóngxué

    - Ông Đà là bạn học của bố tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驼绒

Hình ảnh minh họa cho từ 驼绒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驼绒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Nhung
    • Nét bút:フフ一一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XVMIJ (重女一戈十)
    • Bảng mã:U+7ED2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フフ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJP (弓一十心)
    • Bảng mã:U+9A7C
    • Tần suất sử dụng:Cao