Đọc nhanh: 驱魔 (khu ma). Ý nghĩa là: xua đuổi ma quỷ, trừ tà.
Ý nghĩa của 驱魔 khi là Động từ
✪ xua đuổi ma quỷ
to drive out devils
✪ trừ tà
to exorcise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱魔
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旸 升 驱夜 寒
- Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 逃出 魔掌
- thoát khỏi bàn tay quỷ dữ.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 尤其 是 魔豆
- Đặc biệt là một loại đậu thần.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 我 有 责任 与 置 我 于 此地 的 恶魔 做 斗争
- Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱魔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱魔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驱›
魔›