Đọc nhanh: 驱奸镇魔 (khu gian trấn ma). Ý nghĩa là: bắt tà bắt ma.
Ý nghĩa của 驱奸镇魔 khi là Thành ngữ
✪ bắt tà bắt ma
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱奸镇魔
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 舒缓 的 呼吸 让 他 镇定 下来
- Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱奸镇魔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱奸镇魔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
镇›
驱›
魔›