Đọc nhanh: 马太效应 (mã thái hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng Matthew chỉ hiện tượng khi một lợi thế/ thành công ban đầu kéo theo một loạt những thành công kế tiếp trong tương lai..
Ý nghĩa của 马太效应 khi là Danh từ
✪ Hiệu ứng Matthew chỉ hiện tượng khi một lợi thế/ thành công ban đầu kéo theo một loạt những thành công kế tiếp trong tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马太效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 应激 源太多 了
- Đó là một địa ngục của một chất gây căng thẳng.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 这部 电影 的 特效 太牛 逼 了 !
- Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim này thật xuất sắc!
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 此 方法 称为 马太 进程
- Nó được gọi là quá trình Matthew.
- 生活 不 应有 太 多 限制
- Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马太效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马太效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
应›
效›
马›