Đọc nhanh: 香轮宝骑 (hương luân bảo kỵ). Ý nghĩa là: cỗ xe tráng lệ và những con ngựa quý (thành ngữ); gia đình giàu có với lối sống xa hoa, phô trương sự xa hoa.
Ý nghĩa của 香轮宝骑 khi là Thành ngữ
✪ cỗ xe tráng lệ và những con ngựa quý (thành ngữ); gia đình giàu có với lối sống xa hoa
magnificent carriage and precious horses (idiom); rich family with extravagant lifestyle
✪ phô trương sự xa hoa
ostentatious display of luxury
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香轮宝骑
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 耳轮
- vành tai
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 小宝宝 睡得 很 香
- Em bé ngủ rất ngon.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香轮宝骑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香轮宝骑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
轮›
香›
骑›