Đọc nhanh: 首家 (thủ gia). Ý nghĩa là: đầu tiên (khách sạn thuộc loại của nó, cửa hàng thuộc loại của nó, v.v.).
Ý nghĩa của 首家 khi là Danh từ
✪ đầu tiên (khách sạn thuộc loại của nó, cửa hàng thuộc loại của nó, v.v.)
first (hotel of its type, store of its type etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首家
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 国家元首
- nguyên thủ quốc gia.
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 新 首相 受到 大家 的 欢迎
- Thủ tướng mới được mọi người chào đón.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 你们 国家 的 首都 是 什么 ?
- Thủ đô của nước bạn là gì?
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
首›