Hán tự: 馈
Đọc nhanh: 馈 (quỹ). Ý nghĩa là: gởi tặng; biếu. Ví dụ : - 馈送。 gởi tặng.. - 馈以鲜果。 biếu trái cây.
Ý nghĩa của 馈 khi là Động từ
✪ gởi tặng; biếu
馈赠
- 馈送
- gởi tặng.
- 馈以 鲜果
- biếu trái cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馈
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 馈送
- gởi tặng.
- 主中馈
- người trông coi việc bếp núc; nội trợ
- 带些 土产 馈赠 亲友
- mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 馈以 鲜果
- biếu trái cây.
- 新 产品 的 反馈 看好
- Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.
- 回馈 客户 , 从我做起 , 心中 有情 , 客户 有心
- Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.
- 及时 的 反馈 很 重要
- Phản hồi kịp thời rất quan trọng.
- 我们 公司 非常重视 用户 反馈
- Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.
- 她 去 公司 访 客户 的 反馈
- Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 我们 需要 客户 反馈 资讯
- Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 他们 学到 了 回馈 他人 的 重要性
- Họ học được tầm quan trọng của việc báo đáp cho người khác.
- 新 客户 的 反馈 非常 好
- Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.
- 我们 在 盘点 客户 的 反馈
- Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.
- 观众 的 反馈 很 重要
- Phản hồi của khán giả rất quan trọng.
- 你 的 人生 想要 什么 ? 你 能 付出 什么 作为 回馈 ?
- Bạn muốn gì trong cuộc sống của bạn? Những gì bạn có thể bỏ ra để đáp trả?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm馈›