Đọc nhanh: 饶侈 (nhiêu xỉ). Ý nghĩa là: Thừa thãi, ăn tiêu hoang phí..
Ý nghĩa của 饶侈 khi là Danh từ
✪ Thừa thãi, ăn tiêu hoang phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶侈
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 我姓 饶
- Tôi họ Nhiêu.
- 不依不饶
- chẳng hề buông tha
- 不依不饶
- chẳng tha chẳng thứ gì cả
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饶侈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶侈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侈›
饶›