Đọc nhanh: 食道 (thực đạo). Ý nghĩa là: thực quản, thực đạo.
Ý nghĩa của 食道 khi là Danh từ
✪ thực quản
食管:连接咽头和胃的管状器官,食物经口腔从咽头进入食管,食管肌肉收缩的蠕动把食物送到胃里也叫食道
✪ thực đạo
食管:连接咽头和胃的管状器官, 食物经口腔从咽头进入食管, 食管肌肉收缩的蠕动把食物送到胃里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食道
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 患 了 食道癌
- Bị ung thư thực quản.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 我们 尝试 了 几道 美食
- Chúng tôi đã thử một vài món ngon.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 纤维 食品 对 肠道 有益
- Thực phẩm giàu chất xơ tốt cho đường ruột.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 这 道菜 堪称 顶级 美食
- Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.
- 这 道菜 为 特色美食
- Món ăn này là món ăn đặc sắc.
- 我们 以 公道 的 价格 出售 优质 食品
- Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
- 这 道菜 看着 就 有 食欲
- Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.
- 这个 味道 与 家乡 的 食物 联想
- Hương vị này gợi liên tưởng đến món ăn quê hương.
- 你们 知道 郦食其 是 谁 吗 ?
- Các bạn có biết Lệ Thực Kỳ là ai không?
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm道›
食›