Đọc nhanh: 食色 (thực sắc). Ý nghĩa là: thèm ăn và thèm khát, thức ăn và tình dục.
Ý nghĩa của 食色 khi là Danh từ
✪ thèm ăn và thèm khát
appetite and lust
✪ thức ăn và tình dục
food and sex
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
- 绿色食品
- Thực phẩm sạch.
- 西班牙 美食 独具特色
- Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.
- 这 道菜 为 特色美食
- Món ăn này là món ăn đặc sắc.
- 这家 餐厅 的 饮食 很 有 特色
- Ẩm thực của nhà hàng này rất đặc sắc.
- 祁阳县 有 很多 特色美食
- Huyện Kỳ Dương có rất nhiều món ăn đặc sắc.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 饮食文化 体现 地域 特色
- Văn hóa ẩm thực thể hiện đặc trưng vùng miền.
- 街头 到处 是 特色美食
- Trên phố đâu đâu cũng là ẩm thực đặc sắc.
- 印度 的 食品 很 有 特色
- Thực phẩm của Ấn Độ rất đặc sắc.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
食›